Sổ Tay Sở Cảnh Sát Los Angeles
1.Lệnh
/r - Kênh radio sở cảnh sát Los Santos
/dept - Kênh Radio của các đơn vị trong thành phố SA. ( Cadet không được nói kênh Radio này )
/m - Để sử dụng loa , phạm vi rộng ( thường dùng trên xe
/gate- Mở cổng ở các trụ sơ LEO
/su - Gán tội danh cho một đối tượng .
/lapd- Mở hòm đồ lấy các trang thiết bị ở Sở cảnh sát Los Angeles
/mdc- Kênh thông tin của Thành phố ...
/dualenxe- HD : /dualenxe [id] [số ghế]
- Đưa đối tượng lên xe . Muốn đưa đối tượng lên xe thì đối tượng phải bị còng tay trước .
/batgiam- HD : /batgiam [số tiền] [số phút] [1 hoặc 0 cho phép dùng tiền bảo lãnh hay không ?] [số tiền bảo lãnhl]
- Chuyển tội phạm vào nhà giam .
/wanted- Danh sách tội phạm đang bị truy nã .
/congtay- HD : /congtay [id]
- Còng tay đối tượng . Muốn còng tay đối tượng thì đối tượng phải đầu hàng (/handsup) hoặc bị tazer .
/sungdien- Lấy súng điện .(Tazer)
/lucsoat- Lục soát đối tượng .
/take- HD : /take [tên hàng tịch thu] [id]
+ Tên hàng gồm : crack , pot , vukhi, ..v..v
- Tịch thu vũ khí , hàng bất hợp pháp từ một đối tượng nào đó .
/ticket- HD : /vephat [id] [số tiền] [lý do]
- Phạt tiền .
/phacua- Phá cửa
/deploycade- Tạo hàng dào bê tông .
- Để dỡ bỏ ( /destroycade )
/deployspikes- Dải đinh sắt .
/spikestrips Vị trí triển khai các đinh sắt .
- Để dỡ bỏ (/destroyspikes)
/deploycone- Tạo hàng dào hình chóp
/conesVị trí triển khai các vật chắn hình chóp
- Để dỡ bỏ ( /destroycone)
/deployflare- Tạo lửa báo hiệu .
/flares: Vị trí triển khai các lửa báo hiệu .
- Để dỡ bỏ ( /destoyflare)
/radartocdo- Để lấy súng bắn tốc độ .
/kiemtrapt- Kiểm tra thông tin về một phương tiện .(đứng gần phương tiện đó)
/keoxe- Dùng khi đang lái xe kéo .
- Để ngừng kéo (/thakeo)
/giamxe- Để giam bất kì một xe nào đó vi phạm .
/phatienxe- HD : /phatienxe [số đăng ký xe] [số tiền phạt max là $1000 một lần phạt và mỗi phút phạt một lần]
- Check số đăng ký phương tiện ( /kiemtrapt)
- Phạt tiền xe
/lucsoatpt- Kiểm tra một phương tiện có chủ .
/tichthuvukhipt- Tịch thu vũ khí bất hợp pháp trên một xe có chủ .
/kiemtrachuyenhang- Lục soát xe tải chở hàng.
2.Trang phục
Rank 1Mô tả:Áo xanh dương - Nón + Quần xanh đậmRank 2 - 3Mô tả:Áo đen - Quần đenRank 3 - 4 Mô tả:Áo vàng nhạt - Quần vàng nhạtRank 5Mô tả:Áo nâu đậm - Quần vàng nhạt - Đội nón vàng nhạtRank 6Mô tả:Áo vàng nhạt - Quần xanh oliuBộ phận SWATMô tả:Đồng phục Đặc nhiệm có trong tủ đồ3.Vũ khí
Chú thích : [ Chữ xanh lá : Chức vụ này có thể sử dụng ][ Chữ cam : Chức vụ này có thể sử dụng nếu được sự cho phép của cấp trên ][ Chữ đỏ : Chức vụ này không được sử dụng ]ASP Baton
[Rank 1] [Rank 2] [Rank 3] [Rank 4] [Rank 5] [Rank 6]
Mace
[Rank 1] [Rank 2] [Rank 3] [Rank 4] [Rank 5] [Rank 6]SDpistol
[Rank 1] [Rank 2] [Rank 3] [Rank 4] [Rank 5] [Rank 6] Desert Eagle
[Rank 1] [Rank 2] [Rank 3] [Rank 4] [Rank 5] [Rank 6] Shotgun
[Rank 1] [Rank 2] [Rank 3] [Rank 4] [Rank 5] [Rank 6]Combat Shotgun
[Rank 1] [Rank 2] [Rank 3][Rank 4] [Rank 5] [Rank 6] Mp5
[Rank 2] [Rank 3] [Rank 4] [Rank 5] [Rank 6] M4A1
[Rank 1][Rank 2] [Rank 3][Rank 4] [Rank 5] [Rank 6] AK47
[Rank 1] [Rank 2] [Rank 3][Rank 4] [Rank 5] [Rank 6] Smoke Grenade
[Rank 1] [Rank 2] [Rank 3] [Rank 4] [Rank 5] [Rank 6] Sniper Rifle
[Rank 1] [Rank 2] [Rank 3][Rank 4][Rank 5][Rank 6] 4.Phương tiện
Nhân viên LSPD có thể sử dụng vũ khí phương tiện nàyNhân viên LSPD có thể sử dụng phương tiện này với sự cho phép của nhân viên cấp caoNhân viên LSPD không được phép sử dụng phương tiện nàyMPS Towtruck
LSPD Cruiser
[Rank 1][Rank 2][Rank 3] [Rank 4] [Rank 5][Rank 6]SAPD Rancher
[Rank 1][Rank 2][Rank 3] [Rank 4] [Rank 5][Rank 6]SAPD Maverick (Polair)
[Rank 1][Rank 2][Rank 3] [Rank 4] [Rank 5][Rank 6]FBI Truck
[Rank 1][Rank 2][Rank 3] [Rank 4] [Rank 5][Rank 6]Riot Tank
[Rank 1][Rank 2][Rank 3] [Rank 4] [Rank 5][Rank 6]Federal Rancher
[Rank 1][Rank 2][Rank 3] [Rank 4] [Rank 5][Rank 6]